Diện tích hình vuông
Vui lòng điền các giá trị bạn có, để trống giá trị bạn muốn tính toán.
Máy tính Diện tích Hình vuông
Máy tính "Diện tích Hình vuông" là công cụ giúp bạn tìm diện tích hình vuông khi biết độ dài một cạnh hoặc xác định độ dài cạnh khi biết diện tích. Hình vuông là đa giác đặc biệt có bốn cạnh bằng nhau và mọi góc đều là góc vuông (90 độ). Máy tính này thực hiện hai chức năng chính dựa trên giá trị đầu vào.
Tính Diện tích
Để tính diện tích hình vuông, bạn cần đo độ dài một cạnh bất kỳ. Công thức tính diện tích (\(A\)) là bình phương độ dài cạnh (\(s\)):
\[ A = s \times s = s^2 \]
Công thức này thể hiện việc bình phương hóa độ dài cạnh để xác định không gian hình chiếm giữ.
Tính Độ dài Cạnh
Nếu biết diện tích, độ dài cạnh (\(s\)) được tính bằng căn bậc hai của diện tích:
\[ s = \sqrt{A} \]
Ý nghĩa Giá trị Đầu vào
- Diện tích: Không gian bao quanh bởi hình vuông, đo bằng đơn vị vuông như mét vuông (\(m^2\)), centimet vuông (\(cm^2\)).
- Cạnh: Độ dài một trong bốn cạnh bằng nhau, đo bằng đơn vị dài như mét (m), centimet (cm).
Ví dụ
Với cạnh 5 mét, diện tích được tính:
\[ A = 5 \, m \times 5 \, m = 25 \, m^2 \]
Diện tích 49 inch vuông sẽ cho cạnh:
\[ s = \sqrt{49 \, in^2} = 7 \, in \]
Đơn vị Đo
Máy tính yêu cầu nhất quán đơn vị. Cạnh nhập bằng mét sẽ cho diện tích mét vuông, đảm bảo chính xác tính toán.
Ý nghĩa Toán học
Các công thức thể hiện nguyên lý hình học cơ bản. Phép bình phương (\(s^2\)) và khai căn (\(\sqrt{A}\)) minh họa mối quan hệ giữa kích thước tuyến tính và không gian 2D, dựa trên tính đối xứng hoàn hảo của hình vuông.
Hiểu các nguyên tắc này giúp nắm vững đặc điểm hình học hình vuông và nguyên lý tính diện tích áp dụng cho nhiều dạng hình khác.
Bài Kiểm Tra: Đánh Giá Kiến Thức Của Bạn
1. Công thức tính diện tích hình vuông là gì?
Công thức là \( \text{Area} = \text{Side} \times \text{Side} \) hoặc \( \text{Area} = s^2 \).
2. Diện tích hình vuông biểu thị điều gì?
Nó biểu thị không gian được bao quanh trong ranh giới của hình vuông trên mặt phẳng 2D.
3. Nếu hình vuông có chiều dài cạnh 3 mét, diện tích của nó là bao nhiêu?
\( 3 \times 3 = 9 \ \text{m}^2 \).
4. Diện tích hình vuông khác chu vi của nó như thế nào?
Diện tích đo không gian 2D (\( s^2 \)), trong khi chu vi đo tổng chiều dài ranh giới (\( 4s \)).
5. Đơn vị nào được dùng để đo diện tích hình vuông?
Các đơn vị vuông như \(\text{m}^2\), \(\text{cm}^2\), hoặc \(\text{ft}^2\).
6. Nếu diện tích hình vuông là 49 cm2, chiều dài cạnh là bao nhiêu?
\( \sqrt{49} = 7 \ \text{cm} \).
7. Một khu vườn hình vuông có diện tích 64 m2. Mỗi cạnh dài bao nhiêu?
\( \sqrt{64} = 8 \ \text{mét} \).
8. Làm thế nào để tính chiều dài cạnh nếu biết diện tích?
Lấy căn bậc hai của diện tích: \( \text{Side} = \sqrt{\text{Area}} \).
9. Nếu cạnh hình vuông tăng gấp đôi, diện tích thay đổi thế nào?
Diện tích trở thành \( (2s)^2 = 4s^2 \), nghĩa là tăng gấp bốn lần.
10. Diện tích hình vuông có cạnh 0.5 mét là bao nhiêu?
\( 0.5 \times 0.5 = 0.25 \ \text{m}^2 \).
11. Một hình vuông và hình chữ nhật có cùng diện tích. Chiều dài hình chữ nhật là 16 cm và chiều rộng 4 cm. Cạnh hình vuông là bao nhiêu?
Diện tích hình chữ nhật: \( 16 \times 4 = 64 \ \text{cm}^2 \). Cạnh hình vuông: \( \sqrt{64} = 8 \ \text{cm} \).
12. Diện tích hình vuông là 121 m2. Chu vi của nó là bao nhiêu?
Cạnh = \( \sqrt{121} = 11 \ \text{m} \). Chu vi = \( 4 \times 11 = 44 \ \text{m} \).
13. Nếu mỗi viên gạch hình vuông có diện tích 0.25 m2, cần bao nhiêu viên để lát sàn 10 m2?
\( 10 \div 0.25 = 40 \ \text{viên} \).
14. Cạnh hình vuông tăng thêm 2 mét, diện tích mới là 81 m2. Chiều dài cạnh ban đầu là bao nhiêu?
Cạnh mới = \( \sqrt{81} = 9 \ \text{m} \). Cạnh ban đầu = \( 9 - 2 = 7 \ \text{m} \).
15. Hình vuông có cạnh bằng bán kính hình tròn. Diện tích hình tròn là 78.5 cm2. Diện tích hình vuông là bao nhiêu?
Bán kính hình tròn = \( \sqrt{78.5 \div \pi} \approx 5 \ \text{cm} \). Diện tích hình vuông = \( 5^2 = 25 \ \text{cm}^2 \).
Các máy tính khác
- Chu vi hình tròn
- Diện tích hình bình hành
- Thể tích hình trụ
- Tính Dòng Điện, Công Suất và Điện Áp
- Thể tích hình cầu
- Thể tích hình lập phương
- Các góc trong của tam giác
- Góc trong của tam giác
- Diện tích lăng trụ tứ giác
- Tính Oát, Ampe và Điện áp
Tính "Diện tích". Vui lòng điền vào các trường:
- Cạnh
- Diện tích
Tính "Cạnh". Vui lòng điền vào các trường:
- Diện tích
- Cạnh